Ngày 20/12/2012, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 38/2012/TT-BCT Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện. Theo đó, kể từ ngày 22/12/2012, giá bán điện bình quân là 1.437 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng),tăng 68 đồng/kWh (5%) so với giá bán điện bình quân đang áp dụng (1.369 đồng/kWh).
Việc điều chỉnh giá điện lần này là để bù đắp phần chi phí phát điện tăng lên do tăng giá than, tăng giá khí, quyết toán sản lượng vượt bao tiêu khí và bù đắp một phần chênh lệch tỷ giá còn tồn của các năm trước chưa tính hết vào giá bán điện.
Lần điều chỉnh giá điện này không có sự thay đổi về đối tượng áp giá, cơ cấu biểu giá mà chỉ điều chỉnh mức giá đối với các đối tượng theo cơ cấu được quy định tại Quyết định 268/QĐ-TTg ngày 23/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ. Riêng mức giá bán điện sinh hoạt bậc thang từ 0 đến 50 kWh áp dụng cho hộ nghèo, hộ thu nhập thấp không điều chỉnh, giữ nguyên ở mức 993 đồng/kWh.
Việc điều chỉnh giá bán điện ngày 22/12/2012 không tác động lớn đến hoạt động sản xuất kinh doanh và sinh hoạt của nhân dân. Ví dụ: Các hộ nghèo, hộ thu nhập thấp sử dụng điện sinh hoạt đến 50 kWh/tháng không bị tác động do giữ nguyên giá bán điện (993 đồng/kWh). Các hộ sử dụng điện sinh hoạt bình thường 100 kWh/tháng tăng chi 6.600 đồng/tháng, sử dụng 150 kWh/tháng tăng chi 11.000 đ/tháng, sử dụng 200 kWh/tháng tăng chi 16.200 đồng/tháng, sử dụng 300 kWh/tháng tăng chi 27.000 đồng/tháng, sử dụng 400 kWh/tháng tăng chi 38.200 đồng/tháng.
Tập đoàn Điện lực Việt Nam xin cung cấp thông tin về việc điều chỉnh giá bán điện và gửi kèm Thông tư số 38/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương tới các cơ quan thông tin đại chúng và kính đề nghị các cơ quan thông tin đại chúng phối hợp tuyên truyền rộng rãi tới người dân và các cơ quan, doanh nghiệp biết và thực hiện, hạn chế tình trạng lợi dụng việc điều chỉnh giá điện để tăng giá các hàng hoá và dịch vụ một cách bất hợp lý, làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân và phát triển kinh tế đất nước.
Tập đoàn Điện lực Việt Nam rất mong nhận được sự hợp tác của các cơ quan thông tin đại chúng.
- Kể từ ngày 22/12/2012, áp dụng biểu giá bán điện mới như sau:
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Giá bán điện chưa có thuế GTGT |
1 | Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất: | ||
1.1 | Cấp điện áp từ 110 kV trở lên | ||
a) Giờ bình thường | đ/kWh | 1.217 | |
b) Giờ thấp điểm | đ/kWh | 754 | |
c) Giờ cao điểm | đ/kWh | 2.177 | |
1.2 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | ||
a) Giờ bình thường | đ/kWh | 1.243 | |
b) Giờ thấp điểm | đ/kWh | 783 | |
c) Giờ cao điểm | đ/kWh | 2.263 | |
1.3 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | ||
a) Giờ bình thường | đ/kWh | 1.286 | |
b) Giờ thấp điểm | đ/kWh | 812 | |
c) Giờ cao điểm | đ/kWh | 2.335 | |
1.4 | Cấp điện áp dưới 6 kV | ||
a) Giờ bình thường | đ/kWh | 1.339 | |
b) Giờ thấp điểm | đ/kWh | 854 | |
c) Giờ cao điểm | đ/kWh | 2.421 | |
2 | Giá bán lẻ điện cho bơm nước tưới tiêu: | ||
2.1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | ||
a) Giờ bình thường | đ/kWh | 1.142 | |
b) Giờ thấp điểm | đ/kWh | 596 | |
c) Giờ cao điểm | đ/kWh | 1.660 | |
2.2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | ||
a) Giờ bình thường | đ/kWh | 1.199 | |
b) Giờ thấp điểm | đ/kWh | 625 | |
c) Giờ cao điểm | đ/kWh | 1.717 | |
3 | Giá bán lẻ điện cho các đối tượng hành chính sự nghiệp: | ||
3.1 | Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông: | ||
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | đ/kWh | 1.315 | |
Cấp điện áp dưới 6 kV | đ/kWh | 1.401 | |
3.2 | Chiếu sáng công cộng: | ||
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | đ/kWh | 1.430 | |
Cấp điện áp dưới 6 kV | đ/kWh | 1.516 | |
3.3 | Đơn vị hành chính, sự nghiệp: | ||
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | đ/kWh | 1.458 | |
Cấp điện áp dưới 6 kV | đ/kWh | 1.516 | |
4 | Giá bản lẻ điện cho kinh doanh: | ||
4.1 | Cấp điện áp từ 22 kV trở lên | ||
a) Giờ bình thường | đ/kWh | 2.004 | |
b) Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.142 | |
c) Giờ cao điểm | đ/kWh | 3.442 | |
4.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | ||
a) Giờ bình thường | đ/kWh | 2.148 | |
b) Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.286 | |
c) Giờ cao điểm | đ/kWh | 3.557 | |
4.3 | Cấp điện áp dưới 6 kV | ||
a) Giờ bình thường | đ/kWh | 2.177 | |
b) Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.343 | |
c) Giờ cao điểm | đ/kWh | 3.715 | |
5 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang: | ||
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) | đ/kWh | 993 | |
Cho kWh từ 0 đến 100 (cho hộ thu nhập thông thường) | đ/kWh | 1.350 | |
Cho kWh từ 101 đến 150 | đ/kWh | 1.545 | |
Cho kWh từ 151 đến 200 | đ/kWh | 1.947 | |
Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 2.105 | |
Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.249 | |
Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.307 | |
6 | Giá bán buôn điện nông thôn | ||
6.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt nông thôn | ||
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) | đ/kWh | 807 | |
Cho kWh từ 0 đến 100 (cho hộ thu nhập thông thường) | đ/kWh | 1.067 | |
Cho kWh từ 101 đến 150 | đ/kWh | 1.190 | |
Cho kWh từ 151 đến 200 | đ/kWh | 1.499 | |
Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 1.631 | |
Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 1.743 | |
Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 1.799 | |
7 | Giá bán buôn điện cho khu tập thể, cụm dân cư: | ||
7.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt cho khu tập thể, cụm dân cư: | ||
Thành phố, thị xã | |||
a) Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư: | |||
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) | đ/kWh | 912 | |
Cho kWh từ 0 đến 100 (cho hộ thu nhập thông thường) | đ/kWh | 1.245 | |
Cho kWh từ 101 đến 150 | đ/kWh | 1.398 | |
Cho kWh từ 151 đến 200 | đ/kWh | 1.762 | |
Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 1.930 | |
Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.074 | |
Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.127 | |
b) Trạm biến áp do bên mua điện đầu tư | |||
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) | đ/kWh | 900 | |
Cho kWh từ 0 đến 100 (cho hộ thu nhập thông thường) | đ/kWh | 1.215 | |
Cho kWh từ 101 đến 150 | đ/kWh | 1.354 | |
Cho kWh từ 151 đến 200 | đ/kWh | 1.707 | |
Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 1.871 | |
Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.001 | |
Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.076 | |
Thị trấn, huyện lỵ | |||
a) Trạm biến áp do bên bán điện đầu tư | |||
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) | đ/kWh | 881 | |
Cho kWh từ 0 đến 100 (cho hộ thu nhập thông thường) | đ/kWh | 1.181 | |
Cho kWh từ 101 đến 150 | đ/kWh | 1.321 | |
Cho kWh từ 151 đến 200 | đ/kWh | 1.665 | |
Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 1.831 | |
Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 1.957 | |
Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.007 | |
b) Trạm biến áp do bên mua điện đầu tư | |||
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) | đ/kWh | 863 | |
Cho kWh từ 0 đến 100 (cho hộ thu nhập thông thường) | đ/kWh | 1.161 | |
Cho kWh từ 101 đến 150 | đ/kWh | 1.288 | |
Cho kWh từ 151 đến 200 | đ/kWh | 1.623 | |
Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 1.754 | |
Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 1.884 | |
Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 1.932 | |
7.2 | Giá bán buôn điện sinh hoạt cho các nhà chung cư cao tầng tại thành phố và khu đô thị mới | ||
Cho kWh từ 0 đến 100 | đ/kWh | 1.316 | |
Cho kWh từ 101 đến 150 | đ/kWh | 1.508 | |
Cho kWh từ 151 đến 200 | đ/kWh | 1.900 | |
Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 2.054 | |
Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.191 | |
Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.247 | |
7.3 | Giá bán buôn điện sinh hoạt cho các mục đích khác của khu tập thể, cụm dân cư: | ||
7.3.1 | Thành phố (trừ nhà chung cư cao tầng tại thành phố và khu đô thị mới),thị xã, thị trấn, huyện lỵ (không phân biệt cấp điện áp) | đ/kWh | 1.182 |
7.3.2 | Nhà chung cư cao tầng tại thành phố và các khu đô thị mới: | ||
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên | đ/kWh | 1.914 | |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | đ/kWh | 2.051 | |
Cấp điện áp dưới 6 kV | đ/kWh | 2.079 | |
8 | Giá bán buôn điện sinh hoạtncho các khu công nghiệp tại thanh cái 110 kV | ||
8.1 | Công suất máy biến áp lớn hơn 100 MVA | ||
a) Giờ bình thường | đ/kWh | 1.170 | |
b) Giờ thấp điểm | đ/kWh | 733 | |
c) Giờ cao điểm | đ/kWh | 2.129 | |
8.2 | Công suất máy biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA | ||
a) Giờ bình thường | đ/kWh | 1.165 | |
b) Giờ thấp điểm | đ/kWh | 709 | |
c) Giờ cao điểm | đ/kWh | 2.119 | |
8.3 | Công suất máy biến áp nhỏ hơn 50 MVA | ||
a) Giờ bình thường | đ/kWh | 1.159 | |
b) Giờ thấp điểm | đ/kWh | 708 | |
c) Giờ cao điểm | đ/kWh | 2.104 |